Biểu mẫu 05
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ THUẬN AN
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH HÒA 2
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường Tiểu học Bình Hòa 2,
năm học 2017-2018
STT |
Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 |
Lớp 5 |
||
I | Điều kiện tuyển sinh
|
Tuyển sinh năm học 2018-2019: Học sinh đúng độ tuổi (sinh năm 2012). Có giấy khai sinh hợp lệ; có hộ khẩu hoặc tạm trú trong địa bàn (Khu phố Bình Đức 1, Bình Đức 2, Bình Đức 3, Đồng An 1, Đồng An 2, Đồng An 3, Đông Ba của phường Bình Hòa), ngoài địa bàn (khu phố 3, khu phố 4 của phường An Phú). | Học sinh hoàn thành chương trình lớp 1 của nhà trường và học sinh chuyển đến có hộ khẩu hoặc tạm trú ở phường Bình Hòa. | Học sinh hoàn thành chương trình lớp 2 của nhà trường và học sinh chuyển đến có hộ khẩu hoặc tạm trú ở phường Bình Hòa. | Học sinh hoàn thành chương trình lớp 3 của nhà trường và học sinh chuyển đến có hộ khẩu hoặc tạm trú ở phường Bình Hòa. | Học sinh hoàn thành chương trình lớp 4 của nhà trường và học sinh chuyển đến có hộ khẩu hoặc tạm trú ở phường Bình Hòa. |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | Chương trình giáo dục được thực hiện theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/05/2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành chương trình giáo dục phổ thông. Tích hợp và lồng ghép các hoạt động ngoại khóa, giáo dục kỹ năng sống. | ||||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | – Tổ chức họp phụ huynh 3 lần/năm học và những lần trao đổi khi có việc đột xuất; Thực hiện theo Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Điều lệ Ban đại diện cha mẹ học sinh.
– Học sinh cần nghiêm túc nội quy của nhà trường và sự hướng dẫn, giáo dục của thầy, cô.
|
||||
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
Liên đội, Đoàn thanh niên và giáo viên chủ nhiệm phối hợp tổ chức các buổi sinh hoạt ngoại khóa cho học sinh như: Tổ chức thi trò chơi dân gian, các buổi trải nghiệm kỹ năng sống, các hội thi, sinh hoạt tập thể, câu lạc bộ các môn học.
|
||||
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sinh hoạt của học sinh dự kiến đạt được
|
– Năng lực: đạt 100%.
– Phẩm chất: đạt 100%. – Hoàn thành chươngtrình lớp 1: 95,9% – Chưa hoàn thành chương trình lớp 1 (Rèn luyện trong hè): 18 học sinh (4,1%) – Sức khỏe: tốt.
|
– Năng lực: đạt 100%
– Phẩm chất: đạt 100% – Hoàn thành chương trình lớp 2: 98,6% – Chưa hoàn thành chương trình lớp 2 (Rèn luyện trong hè): 3 học sinh (1,4%). -Sức khỏe: tốt. |
– Năng lực: đạt 100%
– Phẩm chất: đạt 100% – Hoàn thành chương trình lớp 3: 99% – Chưa hoàn thành chương trình lớp 3 (Rèn luyện trong hè): 5 học sinh (1%) -Sức khỏe: tốt. |
– Năng lực: đạt 100%
– Phẩm chất: đạt 100% – Hoàn thành chương trình lớp 4: 100% -Sức khỏe: tốt.
|
-Năng lực: đạt 100%
– Phẩm chất: đạt 100% – Hoàn thành chương trình Tiểu học: 100% -Sức khỏe: tốt.
|
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
Có khả năng hoàn thành chương trình lớp 1. | Có khả năng hoàn thành chương trình lớp 2 và học tập tiếp chương trình lớp 3. | Có khả năng hoàn thành chương trình lớp 3 và học tập tiếp chương trình lớp 4. | Có khả năng hoàn thành chương trình lớp 4 và học tập tiếp chương trình lớp 5. | Có khả năng hoàn thành chương trình lớp 5 và học tập tiếp chương trình lớp 6.
|
Bình Hòa, ngày 23 tháng 05 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Hoàng Trang
Biểu mẫu 06 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ THUẬN AN TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH HÒA 2 |
|||||||
THÔNG BÁO | |||||||
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2017-2018 | |||||||
STT | Nội dung | Tổng số |
Chia ra khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 1939 | 437 | 219 | 510 | 438 | 335 |
II | Số học sinh học 2 buổi/ ngày | 1429 | 437 | 219 | 438 | 335 | |
III | Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất | 1939 | 437 | 219 | 510 | 438 | 335 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
1440 74,3% |
292 66,8% |
181 82,6% |
396 77,6% |
365 83,3% |
206 61,5% |
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
499 25,7% |
145 33,2% |
38 17,4% |
114 22,4% |
73 16,7% |
129 38,5% |
3 | Cần cố gẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
IV | Số học sinh chia theo kết quả học tập | 1939 | 437 | 219 | 510 | 438 | 335 |
1 | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
499 25,7% |
172 39,4% |
66 30,1% |
127 24,9% |
80 18,3% |
54 16,1% |
2 | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1414 72,9% |
247 56,5% |
150 68,5% |
378 74,1% |
358 81,7% |
281 83,9% |
3 | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
26 1,4% |
18 4,1% |
3 1,4% |
5 1% |
||
V | Tổng hợp kết quả cuối năm | 1939 | 437 | 219 | 510 | 438 | 335 |
1 | Lên lớp (Tỷ lệ so với tổng số) |
1913 98,7% |
419 95,9% |
216 98,6% |
505 99% |
438 100% |
335 100% |
a | Trong đó: Học sinh được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) |
749 38,6% |
196 44,9% |
74 33,8% |
178 34,9% |
137 31,3% |
164 49% |
b | Học sinh được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) |
6 0,3% |
2 0,4% |
2 0,5% |
2 6,1% |
||
2 | Ở lại lớp (Rèn luyện thêm trong hè) (tỷ lệ so với tổng số) |
26 1,3% |
18 4,1% |
3 1,4% |
5 1% |
||
Bình Hòa, ngày 23 tháng 05 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Hoàng Trang
Biểu mẫu 07
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ THUẬN AN
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH HÒA 2
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường Tiểu học Bình Hòa 2,
năm học 2017 – 2018
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 37/ 42 lớp | 46,2 học sinh/lớp |
II | Loại phòng học | – | |
1 | Phòng học kiên cố | 33 phòng | 1,1 m2/học sinh |
2 | Phòng học bán kiên cố | 4 phòng | 1,1 m2/học sinh |
3 | Phòng học tạm | 0 | – |
4 | Phòng học nhờ, mượn (Nhờ phòng đọc sách của học sinh) | 1 | 2 m2/học sinh |
III | Số điểm trường lẻ | 1 | – |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 11 500 m2 | 5,93 m2/học sinh |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 4 199 m2 | 2,2 m2/học sinh |
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 2 018 m2 | 1,04 m2/học sinh |
2 | Diện tích thư viện (m2) | 175 m2 | |
3 | Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) | 1 113 m2 | 0,6 m2/học sinh |
4 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) | 66 m2 | 1,4 m2/học sinh |
5 | Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) | 66 m2 | 1,4 m2/học sinh |
6 | Diện tích phòng tin học (m2) | 66 m2 | 1,4 m2/học sinh |
7 | Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) | 66 m2 | 1,4 m2/học sinh |
8 | Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) | 66 m2 | 1,4 m2/học sinh |
9 | Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) | 24 m2 | 0,5 m2/học sinh |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ) |
Số bộ/lớp | |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | ||
1.1 | Khối lớp 1 | 71 bộ | 7,1 bộ/lớp |
1.2 | Khối lớp 2 | 70 bộ | 14 bộ/lớp |
1.3 | Khối lớp 3 | 73 bộ | 6,6 bộ/lớp |
1.4 | Khối lớp 4 | 84 bộ | 9,3 bộ/lớp |
1.5 | Khối lớp 5 | 96 bộ | 13,7 bộ/lớp |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện còn thiếu so với quy định | ||
2.1 | Khối lớp 1 | 29 bộ | 2,9 bộ/lớp |
2.2 | Khối lớp 2 | 0 bộ | |
2.3 | Khối lớp 3 | 37 bộ | 3,4 bộ/lớp |
2.4 | Khối lớp 4 | 16 bộ | 1,7 bộ/lớp |
2.5 | Khối lớp 5 | 0 bộ | |
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
75 | 0,04 học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 5 | 0,2 thiết bị/lớp |
2 | Cát xét | 3 | 0,1 thiết bị/lớp |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 2 | 0,05 thiết bị/lớp |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 4 | 0,1 thiết bị/lớp |
5 | Thiết bị khác…
Bảng thông minh |
2 |
0,05 thiết bị/lớp |
6 | ….. |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | 300 m2 |
XI | Nhà ăn | 813 m2 |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích
bình quân/chỗ |
|
XII | Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú |
0 | 0 | |
XIII | Khu nội trú | 0 | 0 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | x | x | 0.2 m2/
học sinh |
||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).
Có | Không | ||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XVII | Kết nối internet (ADSL) | x | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x | |
XIX | Tường rào xây | x |
Bình Hòa, ngày 23 tháng 05 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Hoàng Trang
Biểu mẫu 08